Hiện nay Việt Nam áp dụng cấp thị thực điện tử hay e-visa cho công dân của 80 quốc gia đến Việt Nam không phân biệt mục đích như du lịch, đầu tư thương mại, thăm thân, lao động, kết hôn,… và lưu trú không quá 30 ngày.
STT | TÊN | TÊN (TIẾNG ANH) |
1. | Ác-hen-ti-na | Argentina |
2. | Ác-mê-ni-a | Armenia |
3. | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
4. | Ai-rơ-len | Ireland |
5. | Ai-xơ-len | Iceland |
6. | Áo | Austria |
7. | Ba Lan | Poland |
8. | Bê-la-rút | Belarus |
9. | Bỉ | Belgium |
10. | Bồ Đào Nha | Portugal |
11. | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
12. | Bra-xin | Brazil |
13. | Bru-nây | Brunei Darussalam |
14. | Bun-ga-ri | Bulgaria |
15. | Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | United Arab Emirates |
16. | Ca-dắc-xtan | Kazakhstan |
17. | Ca-na-đa | Canada |
18. | Ca-ta | Qatar |
19. | CH Liên bang Đức | Germany |
20. | Chi-lê | Chile |
21. | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
22. | Cộng hòa Ấn Độ | India |
23. | Cộng hòa Séc | Czech Republic |
24. | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
25. | Công quốc Lít-ten-xơ-tên | Liechtenstein |
26. | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
27. | Crô-a-ti-a | Croatia |
28. | Cu-ba | Cuba |
29. | Đan Mạch | Denmark |
30. | Đảo Síp | Cyprus |
31. | Đông Ti-mo | Timor Leste |
32. | E-xtô-ni-a | Estonia |
33. | Gru-di-a | Georgia |
34. | Hàn Quốc | Korea |
35. | Hoa Kỳ | United States of America |
36. | Hung-ga-ri | Hungary |
37. | Hy Lạp | Greece |
38. | I-ta-li-a | Italy |
39. | Lát-vi-a | Latvia |
40. | Liên bang Nga | Russia |
41. | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
43. | Luých-xem-bua | Luxembourg |
44. | Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
45 | Man-ta | Malta |
46 | Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
47. | Mê-xi-cô | Mexico |
48. | Mi-an-ma | Myanmar |
49. | Môn-đô-va | Moldova |
50. | Mông Cổ | Mongolia |
51. | Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
52. | Na-u-ru | Nauru |
53. | Nhật Bản | Japan |
54 | Niu Di-lân | New Zealand |
55. | Ô-xtơ-rây-lia | Australia |
56. | Pa-lau | Palau |
57. | Pa-na-ma | Panama |
58. | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
59. | Pê-ru | Peru |
60. | Phần Lan | Finland |
61. | Pháp | France |
62. | Phi-gi | Fiji |
63. | Phi-líp-pin | Philippines |
64. | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
65. | Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
66. | Ru-ma-ni | Romania |
67. | Sa-moa | Western Samoa |
68. | San Ma-ri-nô | San Marino |
69. | Séc-bi | Serbia |
70. | Tây Ban Nha | Spain |
71. | Thụy Điển | Sweden |
72. | Thụy Sĩ | Switzerland |
73. | Trung Quốc Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc | China Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders Not apply to Chinese e- passport holders |
74. | U-ru-goay | Uruguay |
75. | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
76. | Vê-nê-du-e-la | Venezuela |
77. | Vương quốc Hà Lan | Netherlands |
78. | Vương quốc Na-uy | Norway |
79. | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
80. | Xlô-ven-ni-a | Slovenia |
(Cập nhật tháng 3 năm 2022)
Những công dân không có tên trong danh sách trên hoặc muốn ở lại Việt Nam hơn 30 ngày hoặc muốn lấy visa thương mại Việt Nam cần tìm hiểu về visa cấp tại sân bay Việt Nam.